Đăng ký | Đăng nhập


Lá Số Tử Vi

Xem ngày tốt xấu


Ngày xem:

Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch


Xem ngày 18/11/2109 là ngày tốt hay xấu?

Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 18/11/2109 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 18/11/2109 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

Thông tin chi tiết ngày 18/11/2109

Lịch Vạn Niên Ngày 18 Tháng 11 Năm 2109

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 11 năm 2109 Tháng 9 năm 2109
18
26
Thứ hai
Ngày Tân Hợi [Hành: Kim]
Tháng Giáp Tuất [Hành: Hỏa]
Năm Kỷ Tỵ [Hành: Mộc]
Tiết khí: Lập đông
Trực: Kiến
Sao: Trương
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Kỷ Tị, Ất Tị, Ất Hợi
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Bắc
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Ngày tốt

"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -


Bình giải chi tiết ngày 18/11/2109 là tốt hay xấu?

Ngày 18/11/2109 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 18/11/2109

Dương lịch: Thứ hai, Ngày 18/11/2109

Âm lịch: Ngày 26/9/2109 - Ngày Tân Hợi [Hành: Kim] - Tháng Giáp Tuất [Hành: Hỏa] - Năm Kỷ Tỵ [Hành: Mộc].

Tiết khí: Lập đông
Trực: Kiến
Sao: Trương
Lục nhâm: Xích khẩu
Tuổi xung ngày: Kỷ Tị, Ất Tị, Ất Hợi
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Bắc

Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo

Bình giải ngày 18/11/2109 ngày "Ngọc Đường Hoàng Đạo"

Ngày "Ngọc Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!

Ngọc Đường hoàng đạo: sao Thiếu vi, sao Thiên khai, trăm sự tốt, cầu gì được nấy, xuất hành được của, thích hợp với việc học hành, viết lách, có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc an táng, không lợi cho việc bùn đất, bếp núc.

Theo định nghĩa Hán văn thì “ngọc” nghĩa là những vật chất quý hiếm kết tinh từ đất đá, được con người khai thác để làm đồ trang sức hay các vật dụng quý giá khác. Chữ ngọc vốn là chữ “vương” nghĩa là ông vua, kèm theo một nét ở phía bên dưới, nghĩa là những vật dụng của vua, đồ trân bảo, quý giá. Mặt khác, chữ “ngọc” có bộ “thổ” và một nét nhỏ bên dưới, nghĩa là những vật chất quý giá, hiếm có, kết tinh trong lòng đất, tàng ẩn trong đá cứng. Chữ “đường” có nghĩa là một căn nhà cao rộng, khang trang, lộng lẫy. Hợp chung hai cụm “Ngọc Đường” nghĩa là ngôi nhà to đẹp cao rộng làm bằng ngọc – hình ảnh này khiến chúng ta liên tưởng tới sự giàu sang, phú quý, phước đức, vận may.

Theo phân tích trên thì ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo là một ngày có năng lượng trường khí tốt, dễ gặp vận may về công danh, phú quý và tài lộc. Do đó, người chọn ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng sẽ có cơ hội gặp người quyền quý, giàu sang giúp đỡ, việc lớn ắt thành, danh vọng vang lừng, tài lộc như nước

Trong cuộc sống, đối với những việc quan trọng nên phải chọn ngày tốt để tiến hành. Có những công việc là đại sự của cả đời người, giống như việc khai trương cửa hàng, kết hôn, xây dựng nhà cửa, nhậm chức, mua nhà... cho nên cần phải chọn ngày tốt. Việc chọn ngày tốt để tiến hành những việc quan trọng có hai ý nghĩa như sau

  • Thứ nhất: Tránh những ngày xấu, gặp bất lợi, rủi ro, thất bại, thua lỗ, nợ nần, gia đạo bất an, vợ chồng ly tán, mắc phải tai họa bệnh tật
  • Thứ hai: Hướng tới sự phát triển, thành công, thịnh vượng, cát lợi. Một người gặp may mắn, có cuộc sống no đủ, sang giàu thì anh ta có điều kiện giúp đỡ người thân, gia đình, từ đó góp phần làm cho dân giàu, nước mạnh, thịnh vượng, văn minh

Và ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo với những ý nghĩa tốt đẹp như trên là một ngày nên chọn để tiến hành những việc quan trọng

Căn cứ vào ý nghĩa tốt đẹp của ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo thì ngày ngày tốt với rất nhiều việc, đặc biệt là những việc quan trọng như sau

  • Động thổ, xây dựng nhà cửa: Chủ nhà vượng đinh, vượng tài, con cháu quý hiển, lộc trọng quyền cao
  • Kết hôn: Vợ chồng hạnh phúc, bách niên giai đạo, sinh nhiều con cháu, gia đạo ngày càng thịnh vượng, giàu có
  • Nhậm chức, nhập học: Hứa hẹn nhiều triển vọng, đỗ đạt bảng vàng, thăng quan tiến chức, sỹ đồ phong quang, quan trường đắc ý, mây rồng gặp gỡ, phỉ chí tang bồng
  • Khai trương, ký kết hợp đồng: May mắn, thuận lợi, phát phúc sinh tài, tích ngọc dôi kim, vàng chôn ngọc cất

Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo không hợp làm việc gì?

  • Vì ngày này là một ngày có phúc khí, tài khí rất cao, cho nên hạn chế sử dụng vào những việc mang tính chất giết chóc, sát sinh. Ví dụ như chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá, tổ chức truy bắt tội phạm, phun thuốc trừ sâu, diệt cỏ, diệt chuột, treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí...Nguyên nhân là tính chất của ngày này không phù hợp với những công việc như trên, hiệu quả thu được không cao, phải tiến hành lại vào dịp khác

Xem NGÀY 18/11/2109 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên ân:Tốt mọi việc.
Trực tinh:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng.
Thiên quý:Tốt mọi việc.
Thiên thành :Tốt mọi việc.
Ngũ phú:Tốt mọi việc.
Kính tâm:Tốt đối với tang lễ.
Hoàng ân:Tốt mọi việc.
Ngọc đường:Trăm sự tốt, cầu gì được nấy, xuất hành được của, thích hợp với học hành viết lách, lợi gặp đại nhân, an táng, không lợi cho việc bùn đất bếp núc.

Sao Hung:
Kiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Hoang vu:Xấu mọi việc.

Xem ngày 18/11/2109 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Trương (Cát) - Con vật: Nai
- Nên: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Không nên: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoài trừ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt.
Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
- Thơ viết:
Trương tinh ngày ấy tạo thêm nhà.
Nối nghiệp công hầu gần quân vương.
Mai táng khai mương tiền của đến.
Hôn nhân hòa hợp phúc minh trường

Xem ngày 18/11/2109 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Kiến - Tiết Lập đông
Xấu, không nên dùng.


Giờ tốt ngày 18/11/2109 theo Lý Thuần Phong

Chi tiết giờ tốt


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.


Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ ĐẠI AN)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Xem ngày